Cập nhật tình hình thuốc tiêm ngừa tại BV. Nhi đồng 2 ngày 25/11/2020
Ngày đăng: 16/11/2020
Lượt xem: 6014
Bệnh viện Nhi đồng 2 kính gửi đến Quý phụ huynh bệnh nhi tình hình thuốc tiêm ngừa hiện tại của bệnh viện.
.jpg)
SỐ TT |
LOẠI VẮC-XIN DỊCH VỤ |
TÊN VẮC-XIN |
TÌNH TRẠNG |
THỜI GIAN |
GHI CHÚ |
1 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà |
3 in 1 (ADACEL) |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Bao gồm cả xe thể thao Trẻ từ 48 tháng tuổi trở lên
|
2 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt Bao gồm cả xe thể thao |
4 in 1 (TETRAXIM) |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 2 tháng tuổi --> 13 tuổi |
3 |
Bao gồm cả xe thể thao Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt – Viêm gan siêu vi B – Viêm màng não mủ do HIB Bao gồm cả xe thể thao |
6 in 1 (HEXAXIM) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 2 tháng --> 24 tháng tuổi |
4 |
Bao gồm cả xe thể thao Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt – Viêm gan siêu vi B – Viêm màng não mủ do HIB Bao gồm cả xe thể thao |
6 in 1 (INFANRIX HEXA) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 2 tháng --> 24 tháng tuổi |
5 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Bại liệt – Viêm màng não mủ do HIB
|
5 in 1 (PENTAXIM) |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Nhận tiêm cho trẻ từ 2 tháng --> 24 tháng. BS sẽ tư vấn lịch tiêm cụ thể cho từng trường hợp |
6 |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà – Viêm gan siêu vi B – Viêm màng não mủ do HIB |
5 in 1 (Chương trình tiêm chủng quốc gia miễn phí) |
Có thuốc |
Bao gồm cả xe thể thao Sáng thứ 5, tuần thứ 4 của mỗi tháng – Trước 10g00 (24/9, 22/10, 26/11, 24/12)
|
Tiêm 3 liều cơ bản cho trẻ từ 2 tháng trở lên tính theo ngày tháng dương lịch --> 24 tháng (Trong đó, trẻ > 12 tháng tuổi tùy trường hợp bác sĩ sẽ tư vấn lịch tiêm cụ thể)
|
7 |
Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà |
DPT (Tiêm chủng quốc gia miễn phí) |
Có thuốc |
Bao gồm cả xe thể thao Sáng thứ 3, tuần đầu tiên của tháng, Trước 10g00 (06/10, 03/11, 01/12)
|
Bác sĩ tư vấn cho từng trường hợp cụ thể Trẻ từ 2 tháng đến 24 tháng
|
8 |
Bại liệt |
SABIN POLIVAX (Tiêm chủng quốc gia miễn phí) |
Có thuốc |
Bao gồm cả xe thể thao Sáng thứ 5, tuần thứ 4 của mỗi tháng – Trước 10g00
|
Bao gồm cả xe thể thao |
9 |
Cúm dưới 3 tuổi |
VAXIGRIP 0,25ml |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tháng tuổi --> dưới 36 tháng tuổi Bao gồm cả xe thể thao |
10 |
Cúm trên 3 tuổi |
VAXIGRIP 0,5ml |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Bao gồm cả xe thể thao Trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên Trẻ dưới 36 tháng tuổi --> Tùy từng trường hợp BS sẽ tư vấn cụ thể Bao gồm cả xe thể thao |
11 |
Cúm trên 3 tuổi |
INFLUVAC 0,5ml |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 36 tháng trở lên Trẻ dưới 36 tháng --> Tùy từng trường hợp BS sẽ tư vấn cụ thể Bao gồm cả xe thể thao |
12 |
Lao |
BCG (Tiêm chủng quốc gia miễn phí) |
Có thuốc |
Sáng thứ 3, tuần thứ 3 của mỗi tháng - trước 10g00 (20/10, 17/11,15/12) |
Trẻ dưới 12 tháng |
13 |
Ngừa bệnh dại |
ABHAYRAB |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
|
14 |
Ngừa bệnh dại |
VERORAB |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
|
15 |
Sởi |
MVVAC (Tiêm chủng quốc gia miễn phí) |
Có thuốc |
Sáng thứ tư hàng tuần |
Trẻ từ 9 tháng trở lên tính theo ngày tháng dương lịch
|
16 |
Sởi - Rubella |
MR (Tiêm chủng quốc gia miễn phí) |
Có thuốc |
Sáng thứ 4 hàng tuần |
Bác sĩ sẽ tư vấn tùy từng trường hợp cụ thể
|
17 |
Sởi - Quai bị - Rubella |
MMR-II |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Bao gồm cả xe thể thao Trẻ từ 12 tháng tuổi nếu chưa tiêm sởi lúc 9 tháng Trẻ từ 15 tháng tuổi nếu đã tiêm sởi lúc 9 tháng Bao gồm cả xe thể thao |
18 |
Thương hàn |
TYPHIM VI |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 24 tháng trở lên
|
19 |
Thủy đậu (Trái rạ) |
VARIVAX |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 12 tháng trở lên
|
20 |
Tiêu chảy do ROTAVIRUS (Loại 2 liều) |
ROTARIX |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tuần --> 6 tháng, liều 2 phải uống trước 6 tháng
|
21 |
Tiêu chảy do ROTAVIRUS (Loại 3 liều) |
ROTATEQ |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Bao gồm cả xe thể thao Trẻ từ 6 tuần --> 8 tháng, liều 1 phải uống trước 3 tháng Bao gồm cả xe thể thao |
22 |
Ung thư cổ tử cung |
GARDASIL |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Bao gồm cả xe thể thao Trẻ em từ 9 tuổi đến dưới 16 tuổi Phác đồ 3 mũi: 0-2-6 tháng Bao gồm cả xe thể thao |
23 |
Viêm gan siêu vi A |
AVAXIM 80U |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 12 tháng trở lên
|
24 |
Viêm gan siêu vi B |
EUVAX, ENGERIX B |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
|
25 |
Viêm màng não mủ do HIB |
HIBERIX |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
|
26 |
Bao gồm cả xe thể thao Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi và viêm tai giữa do phế cầu
|
SYNFLORIX (Phế cầu) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tuần tuổi --> 5 tuổi |
27 |
Viêm não mô cầu BC |
VA_MENGOC-BC |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Bao gồm cả xe thể thao Trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên
|
28 |
Viêm não mô cầu nhóm A, C, Y và W-135
|
MENACTRA |
Tạm hết |
Mỗi ngày |
Trẻ trên 9 tháng tuổi, BS sẽ tư vấn tùy từng trường hợp cụ thể |
29 |
Viêm não Nhật Bản |
IMOJEV |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 9 tháng tuổi trở lên Bao gồm cả xe thể thao |
30 |
Viêm não Nhật Bản |
JEVAX |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Bao gồm cả xe thể thao Trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên
|
31 |
Viêm phổi, viêm tai giữa do phế cầu |
PREVENAR 13 (Phế cầu) |
Có thuốc |
Mỗi ngày |
Trẻ từ 6 tuần trở lên, BS sẽ tư vấn lịch tiêm cụ thể từng trường hợp.
|
* THỜI GIAN TIẾP NHẬN KHÁM & TƯ VẤN TIÊM NGỪA:
- Từ thứ hai đến thứ sáu:
+ Buổi sáng: Từ 07g00 đến 10g45
+ Buổi chiều: Từ 13g00 đến 15g15
- Thứ bảy: Chỉ làm việc buổi sáng (Từ 07g00 đến 10g45)
Bao gồm cả xe thể thaoĐăng bởi: Hân Nguyễn
Bao gồm cả xe thể thaoCác tin khác
Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 20/11/2020
Bệnh viện Nhi Đồng 2 tham gia Hội nghị Khoa học Ngoại khoa & Phẫu thuật nội soi toàn quốc 18/11/2020
Hội thảo chuyên đề tháng 11/2020 13/11/2020
Hội thảo Cường Insulin ở trẻ em 29/10/2020
Thư mời Hội thảo “Cường Insulin ở trẻ em” 19/10/2020